Những chiếc trong lớp Fubuki_(lớp_tàu_khu_trục)

Kiểu I (Fubuki)

TênĐặt lườnHạ thủyHoàn tấtSố phận
Fubuki
(吹雪) DD-35
19 tháng 6 năm 192615 tháng 11 năm 192710 tháng 8 năm 1928Bị đánh chìm ngoài khơi Guadalcanal 09°06′N 159°38′Đ / 9,1°N 159,633°Đ / -9.100; 159.633, 11 tháng 10 năm 1942
Shirayuki
(白雪) DD-36
19 tháng 3 năm 192720 tháng 3 năm 192818 tháng 12 năm 1928Bị đánh chìm do không kích ngoài khơi eo biển Dampir 07°15′N 148°30′Đ / 7,25°N 148,5°Đ / -7.250; 148.500, 3 tháng 3 năm 1943
Hatsuyuki
(初雪) DD-37
12 tháng 4 năm 192729 tháng 9 năm 192830 tháng 3 năm 1929Bị đánh chìm do không kích ngoài khơi Buin 06°50′N 155°47′Đ / 6,833°N 155,783°Đ / -6.833; 155.783, 17 tháng 7 năm 1943
Miyuki
(深雪) DD-38
30 tháng 4 năm 192729 tháng 6 năm 192829 tháng 6 năm 1929Chìm do va chạm với Ikazuchi, phía Nam đảo Cheju 33°0′B 125°30′Đ / 33°B 125,5°Đ / 33.000; 125.500, 29 tháng 6 năm 1934
Murakumo
(叢雲) DD-39
25 tháng 4 năm 192727 tháng 9 năm 192810 tháng 5 năm 1929Bị đánh chìm ngoài khơi Guadalcanal 8°40′N 159°20′Đ / 8,667°N 159,333°Đ / -8.667; 159.333, 12 tháng 10 năm 1942
Shinonome
(東雲) DD-40
12 tháng 8 năm 192626 tháng 11 năm 192725 tháng 7 năm 1928Chìm do trúng mìn ngoài khơi Miri 04°24′N 114°Đ / 4,4°N 114°Đ / -4.400; 114Đã đưa tham số không hợp lệ vào hàm {{#coordinates:}}, 17 tháng 12 năm 1941
Usugumo
(薄雲) DD-41
21 tháng 10 năm 192626 tháng 12 năm 192726 tháng 7 năm 1928Bị đánh chìm do ngư lôi ngoài khơi Etorofu 47°43′B 147°55′Đ / 47,717°B 147,917°Đ / 47.717; 147.917, 7 tháng 7 năm 1944
Shirakumo
(白雲) DD-42
27 tháng 10 năm 192627 tháng 12 năm 192728 tháng 7 năm 1928Bị đánh chìm do ngư lôi ngoài khơi mũi Erimo 42°25′B 144°55′Đ / 42,417°B 144,917°Đ / 42.417; 144.917, 16 tháng 3 năm 1944
Isonami
(磯波) DD-43
18 tháng 10 năm 192624 tháng 11 năm 192730 tháng 6 năm 1928Bị đánh chìm do ngư lôi phía Tây Nam Celebes 05°26′N 123°04′Đ / 5,433°N 123,067°Đ / -5.433; 123.067, 9 tháng 4 năm 1943
Uranami
(浦波) DD-44
28 tháng 4 năm 192729 tháng 11 năm 192830 tháng 6 năm 1929Bị đánh chìm do không kích phía Tây Panay 11°50′B 123°Đ / 11,833°B 123°Đ / 11.833; 123Đã đưa tham số không hợp lệ vào hàm {{#coordinates:}}, 26 tháng 10 năm 1944

Kiểu II (Ayanami)

TênĐặt lườnHạ thủyHoàn tấtSố phận
Ayanami
(綾波) DD-45
20 tháng 1 năm 19285 tháng 10 năm 192930 tháng 4 năm 1930Bị đánh chìm ngoài khơi Guadalcanal 09°10′N 159°52′Đ / 9,167°N 159,867°Đ / -9.167; 159.867, 15 tháng 11 năm 1942
Shikinami
(敷浪) DD-46
6 tháng 7 năm 192822 tháng 6 năm 192924 tháng 12 năm 1929Bị đánh chìm do ngư lôi phía Nam đảo Hải Nam 18°16′B 114°40′Đ / 18,267°B 114,667°Đ / 18.267; 114.667, 12 tháng 9 năm 1944
Asagiri
(朝霧) DD-47
12 tháng 12 năm 192818 tháng 11 năm 192930 tháng 6 năm 1930Bị đánh chìm do không kích ngoài khơi Guadalcanal 08°N 160°10′Đ / 8°N 160,167°Đ / -8; 160.167Đã đưa tham số không hợp lệ vào hàm {{#coordinates:}}, 28 tháng 8 năm 1942
Yūgiri
(夕霧) DD-48
1 tháng 4 năm 192912 tháng 5 năm 19303 tháng 12 năm 1930Bị đánh chìm tại miền Trung Solomons 04°44′N 154°Đ / 4,733°N 154°Đ / -4.733; 154Đã đưa tham số không hợp lệ vào hàm {{#coordinates:}}, 25 tháng 11 năm 1943
Amagiri
(天霧) DD-49
28 tháng 11 năm 192827 tháng 2 năm 193010 tháng 11 năm 1930Chìm do trúng mìn phía Nam eo biển Makassar 02°10′N 116°45′Đ / 2,167°N 116,75°Đ / -2.167; 116.750, 23 tháng 4 năm 1944
Sagiri
(狭霧) DD-50
28 tháng 3 năm 192923 tháng 12 năm 192930 tháng 1 năm 1931Bị đánh chìm do ngư lôi ngoài khơi Kuching 01°34′B 110°21′Đ / 1,567°B 110,35°Đ / 1.567; 110.350, 24 tháng 12 năm 1941
Oboro
(朧) DD-51
29 tháng 11 năm 19298 tháng 11 năm 193031 tháng 10 năm 1931Bị đánh chìm do không kích ngoài khơi đảo Kiska 52°17′B 178°08′Đ / 52,283°B 178,133°Đ / 52.283; 178.133, 16 tháng 10 năm 1942
Akebono
(曙) DD-52
25 tháng 10 năm 19297 tháng 11 năm 193031 tháng 7 năm 1931Bị đánh chìm do không kích trong vịnh Manila 14°35′B 120°50′Đ / 14,583°B 120,833°Đ / 14.583; 120.833, 13 tháng 11 năm 1944
Sazanami
(漣) DD-53
21 tháng 2 năm 19306 tháng 6 năm 193119 tháng 5 năm 1932Bị đánh chìm do ngư lôi phía Đông Palau 05°15′B 141°15′Đ / 5,25°B 141,25°Đ / 5.250; 141.250, 14 tháng 1 năm 1944
Ushio
(潮) DD-54
24 tháng 12 năm 192917 tháng 11 năm 193014 tháng 11 năm 1931Đầu hàng Đồng Minh 15 tháng 9 năm 1945; tháp dỡ 1948

Kiểu III (Akatsuki)

TênĐặt lườnHạ thủyHoàn tấtSố phận
Akatsuki (暁)17 tháng 2 năm 19307 tháng 5 năm 193230 tháng 11 năm 1932Bị đánh chìm ngoài khơi Guadalcanal 09°17′N 159°56′Đ / 9,283°N 159,933°Đ / -9.283; 159.933, 13 tháng 11 năm 1942
Inazuma (電)7 tháng 3 năm 193025 tháng 2 năm 193215 tháng 11 năm 1932Bị đánh chìm do ngư lôi phía Tây Celebes 05°08′B 119°38′Đ / 5,133°B 119,633°Đ / 5.133; 119.633, 14 tháng 5 năm 1944
Ikazuchi (雷)7 tháng 3 năm 193022 tháng 10 năm 193115 tháng 8 năm 1932Bị đánh chìm do ngư lôi phía Tây Guam 10°13′B 143°51′Đ / 10,217°B 143,85°Đ / 10.217; 143.850, 13 tháng 4 năm 1944
Hibiki (響)21 tháng 2 năm 193016 tháng 6 năm 193231 tháng 3 năm 1933Đầu hàng Đồng Minh 15 tháng 9 năm 1945; chiến lợi phẩm cho Liên Xô 5 tháng 7 năm 1947; tháo dỡ 1963

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Fubuki_(lớp_tàu_khu_trục) http://www.combinedfleet.com/fubuki_c.htm http://homepage2.nifty.com/nishidah/e/stc0423.htm http://www.globalsecurity.org/military/world/japan... http://www.globalsecurity.org/military/world/japan... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...